Thứ Sáu, 14 tháng 9, 2018

Bộ từ vựng tiếng Anh trong xây dựng ít ai biết

Không phải ai cũng biết về từ vựng tiếng Anh trong xây dựng bởi nó rất đa dạng và mang tính đặc thù về chuyên môn, nên rất ít người bình thường hiểu và học về nó, tuy nhiên đối với những ai ham học hỏi muốn biết nhiều hơn thì là một điểm tốt và cần được phát huy.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Xây dựng

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh trong xây dựng gửi tặng bạn

Cùng nhau hệ thống để biết và hiểu nhiều hơn cùng “dân” kiến trúc bạn nhé!

                  Từ vựng
               Dịch nghĩa
Age
Thời đại
Aspiration
Nguyện vọng, khát khao
Air conditioning
Điều hòa không khí
Alloy steel
Thép hợp kim
Apartment
Căn hộ
Architect
Kiến trúc
Arise
Xuất hiện
Armoured concrete
Bê tông cốt thép
Articulated girder
Dầm ghép
Attic
Gác xếp sát má
Bag of cement
Bao xi măng
Balanced load
Tải trọng đối xứng
Balcony
Ban công
Bar
Thanh cốt thép
Basement
Tầng hầm
Beam
Dầm
Bearable load
Tải trọng cho phép
Bitumen
Nhựa đường
Bold
Nổi bật
Bond beam
Dầm nổi
Bored pile
Cọc khoan nhồi
Box girder
Dầm hộp
Brace
Giằng
Brick
Gạch
Cantilver
Cast steel
Công son
Thép đúc
Cement
Xi măng
Client
Khách hàng
Coexistence
Sự cùng tồn tại
Concept drawing
Bản vẽ phác thảo
Condominium
Chung cư
Cone
Hình nón
Construction drawing
Bản vẽ thi công
Cube
Hình lập phương
Culvert
Cống
Deck girder
Giàn cầu
Demolish
Phá hủy
Dense concrete
Bê tông nặng
Drainage
Thoát nước
Duplex villa
Biệt thự song lập
Efficiency
Năng suất
Emerge
Hiện lên
Erection reinforcement
Cốt thép thi công
Exploit
Khai thác
Explore
Thăm dò
Factory
Nhà máy
Favour
Thích dùng
Fence
Tường rào
Fibrous concrete
Bê tông sợi
Fictitious load
Tải trọng ảo
Foundation
Nền móng
Fram
Vì keo
Full load
Tải trọng toàn phần
Garage
Nhà xe
Gate
Cửa
Ground floor
Tầng trệt
Geometric
Dạng hình học
Glass concrete
Bê tông thủy tinh
Hall
Đại sảnh
Handle
Xử lý
Hemisphere
Bán cầu
Idealistic
Thuộc chủ nghĩa hoàn hảo
Improve
Cải tiến
Landscape
Cảnh quan
Lobby
Sảnh
Master pland
Tổng mặt bằng
Mechanics
Cơ khí
Mezzanine
Tầng lửng
Perspective
Bản vẽ phối cảnh
Pillar
Cột
Preserve
Bảo tồn
Purlin
Xà gồ
Pyramid
Kim tự tháp
Raft foundation
Móng bè
Railing
Tấm vách song thưa
Reality
Sự thật
Rectangular prism
Lăng trụ hình chữ nhật
Rediscover
Khám phá lại
Scaffold
Giàn giáo
Scale
Quy mô
Section
Mặt cắt
Sewage
Nước thải
Simplicity
Tính đơn giản
Skyscraper
Nhà chọc trời
Solution  
Giải pháp
Staircase
Cầu thang
Stilt
Cột nhà sàn  
Strap footing
Móng bằng
Structure
Kết cấu
Stump
Cổ cột
Terrace
Sân thượng
Trend
Xu hướng
Triangular prism
Lăng trụ tam giác


Học càng sâu và biết thật nhiều là một lợi thế cho những bạn có tính cách ham học hỏi và tò mò khám phá mọi thứ, mà cuộc sống thì rất nhiều màu vị với những tình huống đưa đến trên tất cả các lĩnh vực.

Việc củng cố từ vựng tiếng Anh trong xây dựng sẽ tăng thêm khả năng trúng tuyển khi bạn đang muốn vào một vị trí công việc liên quan, để có nhiều cơ hội trong sự nghiệp hãy trau dồi thêm vốn từ và kiến thức tiếng Anh, Benative sẽ đồng hành cùng bạn tạo ra cánh cửa thăng tiến giúp bạn trải nghiệm với những điều mới rút ngắn khoảng cách và gạt đi sự tự ty với bộ môn này một cách tự tin điềm tĩnh.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét